XieHanzi Logo

稍后

shāo*hòu
-một chút sau

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây lúa)

12 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '稍' gồm bộ '禾' (cây lúa) và phần bên phải biểu thị âm, thể hiện sự liên quan đến việc thời gian hoặc sự tăng trưởng.
  • Chữ '后' có bộ '口' (miệng) và phần trên giống như một người đứng sau, nghĩa là phía sau hoặc sau này.

Khi kết hợp '稍' và '后', có nghĩa là 'một lát sau', biểu thị thời gian.

Từ ghép thông dụng

稍微

/shāo wēi/ - một chút, hơi

稍等

/shāo děng/ - đợi một chút

稍后

/shāo hòu/ - sau một lát