XieHanzi Logo

称赞

chēng*zàn
-khen ngợi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây lúa)

10 nét

Bộ: (vỏ sò)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '称' gồm có bộ '禾' (cây lúa) và phần '丁' (đinh), thường liên quan đến việc đo lường, gọi tên.
  • Chữ '赞' có bộ '貝' (vỏ sò) chỉ liên quan đến tiền tài và phần '先' (trước), biểu thị việc khen ngợi, tán dương ai đó trước tiên.

Tổng thể, '称赞' có nghĩa là tán dương, khen ngợi.

Từ ghép thông dụng

称赞

/chēngzàn/ - khen ngợi, tán dương

称呼

/chēnghu/ - xưng hô, gọi

表赞

/biǎozàn/ - biểu dương, khen ngợi