称作
chēng*zuò
-được gọi làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
称
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '称' có bộ '禾' chỉ về lúa, kết hợp với âm thanh từ phần còn lại để tạo nghĩa liên quan đến cân, đo lường.
- Chữ '作' có bộ '亻' là người, thường chỉ hoạt động của con người và kết hợp với các bộ phận khác để chỉ hành động, làm việc.
→ '称作' có nghĩa là gọi hoặc đặt tên cho một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
称霸
/chēngbà/ - xưng bá
称赞
/chēngzàn/ - khen ngợi
工作
/gōngzuò/ - công việc