积
jī
-tích lũyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
积
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '积' gồm bộ '禾' (lúa) chỉ ý nghĩa liên quan đến nông nghiệp hoặc sự tích lũy, và phần '责' (trách) chỉ âm đọc.
- Bộ '禾' gợi ý về việc tích lũy hay thu thập như lúa được tích trữ.
→ Tổng thể chữ '积' mang ý nghĩa của sự tích lũy hoặc gom góp.
Từ ghép thông dụng
积累
/jīlěi/ - tích lũy
积攒
/jīzǎn/ - gom góp, tích tụ
积雪
/jīxuě/ - tuyết tích tụ