秉承
bǐng*chéng
-tuân theo, kế thừaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
秉
Bộ: 禾 (lúa)
8 nét
承
Bộ: 手 (tay)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '秉' có bộ '禾' biểu thị về lúa, thường liên quan đến nông nghiệp và sản xuất.
- Chữ '承' có bộ '手' liên quan đến hành động dùng tay, mang ý nghĩa nhận hoặc tiếp nhận.
→ Từ '秉承' mang ý nghĩa nhận và giữ gìn, thường là tiếp nối một truyền thống hoặc trách nhiệm.
Từ ghép thông dụng
秉持
/bǐng chí/ - giữ vững
秉性
/bǐng xìng/ - tính cách
承诺
/chéng nuò/ - hứa hẹn