离职
lí*zhí
-rời khỏi chức vụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
离
Bộ: 禸 (thịt)
10 nét
职
Bộ: 耳 (tai)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 离 có bộ 禸, thường liên quan đến động từ chỉ hành động tách rời hoặc di chuyển, kết hợp với phần còn lại tạo thành nghĩa là rời xa.
- Chữ 职 có bộ 耳, kết hợp với phần còn lại để chỉ một công việc hay chức vụ, với ngụ ý là cần lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
→ 离职 có nghĩa là rời khỏi công việc hoặc từ chức.
Từ ghép thông dụng
离开
/lí kāi/ - rời khỏi
职位
/zhí wèi/ - chức vụ
失职
/shī zhí/ - sơ suất trong công việc