祖籍
zǔ*jí
-quê quánThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
祖
Bộ: 礻 (thần)
9 nét
籍
Bộ: 竹 (tre)
20 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 祖: gồm bộ '礻' (thần) và '且' (vẫn), thể hiện sự tôn kính đối với tổ tiên.
- 籍: gồm bộ '竹' (tre) và các thành phần khác, ám chỉ các bản ghi chép được viết trên thẻ tre cổ.
→ 祖籍: nguồn gốc tổ tiên, nơi mà tổ tiên của một người đã sống.
Từ ghép thông dụng
祖先
/zǔxiān/ - tổ tiên
籍贯
/jíguàn/ - quê quán
祖国
/zǔguó/ - tổ quốc