祖宗
zǔ*zong
-tổ tiênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
祖
Bộ: 礻 (thần, tôn giáo)
9 nét
宗
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 祖 có bộ '礻' (thần, tôn giáo) kết hợp với phần '且' mang ý nghĩa tổ tiên có liên quan đến việc thờ cúng.
- 宗 có bộ '宀' (mái nhà) kết hợp với phần '示' chỉ sự thờ cúng, ý nghĩa là nơi thờ phụng tổ tiên trong nhà.
→ 祖宗 chỉ về tổ tiên, nguồn gốc dòng họ và việc thờ cúng trong gia đình.
Từ ghép thông dụng
祖先
/zǔxiān/ - tổ tiên
宗教
/zōngjiào/ - tôn giáo
祖父
/zǔfù/ - ông nội