礼节
lǐ*jié
-lễ tiếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
礼
Bộ: 礻 (thần)
5 nét
节
Bộ: 艹 (cỏ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '礼' có bộ '礻' biểu thị ý nghĩa liên quan đến thần linh và các nghi lễ tôn giáo.
- Chữ '节' có bộ '艹' liên quan đến cây cỏ, thể hiện ý nghĩa về sự tiết kiệm, điều chỉnh.
→ '礼节' có nghĩa là phép tắc, qui tắc ứng xử trong giao tiếp.
Từ ghép thông dụng
礼物
/lǐwù/ - quà tặng
礼貌
/lǐmào/ - lịch sự
节日
/jiérì/ - ngày lễ