礼拜
lǐ*bài
-tuầnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
礼
Bộ: 礻 (bộ thị)
5 nét
拜
Bộ: 手 (bộ thủ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 礼: Bao gồm bộ thị (礻) thể hiện những gì liên quan đến nghi thức, tôn giáo hoặc thần linh.
- 拜: Bao gồm bộ thủ (手) thể hiện hành động của tay, liên quan đến động tác cúi đầu hoặc chào hỏi.
→ 礼拜: Tổng thể chỉ hành động thực hiện nghi thức chào hỏi hay tôn thờ trong tôn giáo.
Từ ghép thông dụng
礼拜天
/lǐbàitiān/ - Chủ nhật
礼拜日
/lǐbàirì/ - Ngày Chủ nhật
礼拜堂
/lǐbàitáng/ - Nhà thờ