磋商
cuō*shāng
-tham khảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
磋
Bộ: 石 (đá)
15 nét
商
Bộ: 口 (miệng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 磋 có bộ '石', thể hiện ý nghĩa liên quan đến đá hoặc công việc thủ công cần sự tỉ mỉ, kết hợp với phần âm thanh '差' để tạo thành từ mang ý nghĩa mài giũa.
- 商 có bộ '口', chỉ ý nghĩa liên quan đến giao tiếp, thương lượng, kết hợp với phần âm thanh '夕', tạo nên ý nghĩa về việc thảo luận, buôn bán.
→ 磋商 có nghĩa là bàn bạc, thảo luận kỹ càng.
Từ ghép thông dụng
协商
/xié shāng/ - thương lượng
谈判
/tán pàn/ - đàm phán
商讨
/shāng tǎo/ - thảo luận