磁带
cí*dài
-băng từThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
磁
Bộ: 石 (đá)
14 nét
带
Bộ: 巾 (khăn)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '磁' có bộ '石' (đá) chỉ ý nghĩa liên quan đến đá hoặc khoáng chất, kết hợp với phần còn lại để chỉ tính chất từ tính.
- Chữ '带' có bộ '巾' (khăn) chỉ ý nghĩa liên quan đến vật liệu mềm hoặc vật dụng để mang theo, kết hợp với phần còn lại để chỉ một loại dây đai hoặc băng.
→ Từ '磁带' có nghĩa là băng từ, một loại vật liệu lưu trữ dữ liệu sử dụng tính chất từ tính.
Từ ghép thông dụng
录音磁带
/lùyīn cídài/ - băng ghi âm
录像带
/lùxiàngdài/ - băng video
磁带机
/cídài jī/ - máy băng từ