碳
tàn
-cacbonThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
碳
Bộ: 石 (đá)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '碳' bao gồm bộ '石' (đá) ở bên trái và chữ '炭' (than) bên phải.
- Bộ '石' chỉ ý nghĩa liên quan đến khoáng chất hoặc vật liệu cứng, thường thấy trong các chữ liên quan đến đá.
- Chữ '炭' bản thân có nghĩa là than, thể hiện tính chất của carbon thường được tìm thấy trong dạng than.
→ Chữ '碳' thể hiện ý nghĩa về carbon, một nguyên tố hóa học thường thấy trong than hoặc các khoáng chất khác.
Từ ghép thông dụng
碳素
/tànsù/ - carbon
碳酸
/tànsuān/ - axit cacbonic
碳排放
/tàn páifàng/ - phát thải carbon