XieHanzi Logo

确诊

què*zhěn
-chẩn đoán xác nhận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

12 nét

Bộ: (ngôn từ)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '确' có bộ '石' (đá) và phần còn lại chỉ âm đọc.
  • Chữ '诊' có bộ '讠' (ngôn từ) chỉ ý liên quan đến lời nói hoặc giao tiếp, kết hợp với phần còn lại chỉ âm đọc.

Chữ '确诊' có nghĩa là xác định chẩn đoán, thường dùng trong y tế để nói về việc xác nhận bệnh tình sau khi đã kiểm tra kỹ lưỡng.

Từ ghép thông dụng

确实

/què shí/ - thực sự

确认

/què rèn/ - xác nhận

诊断

/zhěn duàn/ - chẩn đoán