XieHanzi Logo

破除

pò*chú
-phá bỏ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

10 nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '破' có bộ '石' chỉ về đá, kết hợp với âm thanh của phần còn lại để chỉ sự phá vỡ.
  • Chữ '除' gồm bộ '阝' chỉ gò đất, kết hợp với phần '余' mang ý nghĩa loại bỏ, trừ đi một phần.

Sự phá vỡ hoặc loại bỏ một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

破坏

/pò huài/ - phá hoại

破产

/pò chǎn/ - phá sản

解除

/jiě chú/ - giải trừ