破碎
pò*suì
-vỡ tan tànhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
破
Bộ: 石 (đá)
10 nét
碎
Bộ: 石 (đá)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '破' có bộ '石' nghĩa là 'đá', kết hợp với phần '皮' nghĩa là 'da'. Hình ảnh này gợi ý ý nghĩa làm nứt hay phá vỡ bề mặt như đá bị vỡ.
- Chữ '碎' có bộ '石', nghĩa là 'đá', kết hợp với phần '卒' gợi ý sự vụn vỡ, tan rã.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến việc phá vỡ, làm vỡ, đặc biệt là những vật liệu cứng như đá.
Từ ghép thông dụng
破坏
/pò huài/ - phá hoại
打破
/dǎ pò/ - đập vỡ
击碎
/jī suì/ - đập nát