XieHanzi Logo

破坏

pò*huài
-phá hủy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

10 nét

Bộ: (đất)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '破' bao gồm bộ '石' (đá) và các nét khác tạo thành nghĩa là phá vỡ, ám chỉ hành động làm vỡ hay tách rời vật chất cứng như đá.
  • '坏' bao gồm bộ '土' (đất) và các nét khác tạo thành nghĩa là hư hỏng, gợi ý đến sự đổ vỡ hoặc biến đổi xấu của vật chất.

Phá huỷ có nghĩa là làm hư hỏng hay tàn phá một vật gì đó.

Từ ghép thông dụng

破坏

/pòhuài/ - phá hủy

破产

/pòchǎn/ - phá sản

破裂

/pòliè/ - nứt, rạn nứt