砖瓦
zhuān*wǎ
-gạch và ngóiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
砖
Bộ: 石 (đá)
10 nét
瓦
Bộ: 瓦 (ngói)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 砖 gồm bộ 石 (đá) chỉ ý nghĩa liên quan đến vật liệu xây dựng, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ 瓦 là một chữ tượng hình, mô tả hình dạng của viên ngói lợp nhà.
→ 砖 nghĩa là gạch, và 瓦 nghĩa là ngói, đều là vật liệu xây dựng quan trọng.
Từ ghép thông dụng
砖头
/zhuān tóu/ - viên gạch
瓦片
/wǎ piàn/ - miếng ngói
砖瓦厂
/zhuān wǎ chǎng/ - nhà máy sản xuất gạch ngói