研讨
yán*tǎo
-nghiên cứu và thảo luậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
研
Bộ: 石 (đá)
9 nét
讨
Bộ: 讠 (ngôn từ, lời nói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 研 có bộ đá (石) và phần còn lại liên quan đến việc mài giũa đá.
- 讨 có bộ ngôn (讠) thể hiện sự liên quan đến lời nói hay thảo luận.
→ 研讨 có nghĩa là nghiên cứu và thảo luận, thường liên quan đến việc tìm hiểu và trao đổi thông tin một cách sâu sắc.
Từ ghép thông dụng
研究
/yánjiū/ - nghiên cứu
讨论
/tǎolùn/ - thảo luận
研讨会
/yántǎohuì/ - hội thảo