XieHanzi Logo

研究所

yán*jiū*suǒ
-viện nghiên cứu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

9 nét

Bộ: (hang, hốc)

7 nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 研: Kết hợp giữa bộ '石' (đá) và phần còn lại tạo thành ý nghĩa mài giũa, nghiên cứu từ đá.
  • 究: Bao gồm bộ '穴' (hang, hốc) chỉ sự tìm hiểu sâu, kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa tìm kiếm, nghiên cứu.
  • 所: Thành phần chính là bộ '戸' (cửa) và phần còn lại tạo thành ý nghĩa nơi chốn, địa điểm.

Nghiên cứu và tìm hiểu tại một địa điểm cụ thể.

Từ ghép thông dụng

研究

/yánjiū/ - nghiên cứu

所长

/suǒzhǎng/ - viện trưởng, giám đốc

住所

/zhùsuǒ/ - nơi ở, địa chỉ