XieHanzi Logo

研制

yán*zhì
-nghiên cứu và chế tạo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đá)

9 nét

Bộ: (dao)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '研' có bộ '石' (đá), thể hiện việc nghiền giã, nghiên cứu kỹ lưỡng.
  • Chữ '制' có bộ '刀' (dao), thể hiện sự chế tạo, cắt gọt để tạo ra thứ gì đó.

Kết hợp lại '研制' mang nghĩa nghiên cứu và chế tạo, phát triển.

Từ ghép thông dụng

研究

/yánjiū/ - nghiên cứu

制造

/zhìzào/ - chế tạo

研讨

/yántǎo/ - thảo luận, hội thảo