瞧
qiáo
-nhìnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
瞧
Bộ: 目 (mắt)
17 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Phần bên trái là bộ '目' (mắt), biểu thị ý nghĩa liên quan đến việc nhìn.
- Phần bên phải là '焦' (cháo), có nghĩa là lo lắng hay tập trung, hợp với bộ '目' để tạo thành ý nghĩa tổng quát.
→ Tạo thành nghĩa là nhìn kỹ hay quan sát.
Từ ghép thông dụng
瞧见
/qiáo jiàn/ - nhìn thấy
瞧不起
/qiáo bu qǐ/ - khinh thường
瞧一瞧
/qiáo yī qiáo/ - nhìn qua