着眼于
zhuó*yǎn*yú
-chú ý đếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
着
Bộ: 目 (mắt)
11 nét
眼
Bộ: 目 (mắt)
11 nét
于
Bộ: 二 (hai)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '着' có bộ '目', biểu thị liên quan đến việc nhìn thấy hoặc chú ý.
- Chữ '眼' cũng có bộ '目', thể hiện ý nghĩa liên quan đến mắt hoặc tầm nhìn.
- Chữ '于' không có bộ '目', nhưng thường được dùng để chỉ sự tồn tại hoặc hướng về.
→ Cả cụm từ '着眼于' có nghĩa là tập trung vào hoặc chú ý đến một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
着火
/zhuó huǒ/ - cháy
注意
/zhù yì/ - chú ý
眼睛
/yǎn jīng/ - mắt