XieHanzi Logo

眼里

yǎn*lǐ
-trong mắt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Bộ: (trong)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 眼: Gồm bộ '目' (mắt) và các phần khác chỉ sự liên quan đến mắt.
  • 里: Biểu thị ý nghĩa về bên trong, thường dùng để chỉ nơi chốn hay địa điểm.

眼里: Nghĩa là trong mắt, chỉ những gì được cảm nhận hay nhìn thấy từ một quan điểm cá nhân.

Từ ghép thông dụng

眼睛

/yǎn jīng/ - mắt

眼镜

/yǎn jìng/ - kính mắt

眼泪

/yǎn lèi/ - nước mắt