XieHanzi Logo

眼看

yǎn*kàn
-chứng kiến

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Bộ: (tay)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 眼: Chữ '目' (mắt) kết hợp với phần phía trên có nghĩa là biểu thị cho bộ phận của mắt.
  • 看: Chữ '手' (tay) ở dưới tượng trưng cho việc dùng tay để che mắt khi nhìn, phần trên biểu thị cho hành động nhìn.

眼看: Mô tả hành động nhìn thấy bằng mắt.

Từ ghép thông dụng

眼镜

/yǎn jìng/ - kính mắt

眼睛

/yǎn jīng/ - mắt

看书

/kàn shū/ - đọc sách