XieHanzi Logo

看起来

kàn*qǐ*lái
-trông như thể

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 看 có bộ mục (目) nghĩa là 'mắt', kết hợp với bộ thủ (手) nghĩa là 'tay', diễn tả hành động nhìn.
  • 起 có bộ tẩu (走) nghĩa là 'đi', biểu thị hành động bắt đầu di chuyển.
  • 来 có bộ nhân (人) nghĩa là 'người', diễn tả hành động đến hoặc tới.

Cụm từ '看起来' có nghĩa là 'trông có vẻ' hoặc 'có vẻ như'.

Từ ghép thông dụng

看见

/kànjiàn/ - nhìn thấy

看到

/kàndào/ - thấy

来看

/láikàn/ - đến xem