看病
kàn bìng
-đi khám bác sĩThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
看
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
病
Bộ: 疒 (bệnh)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '看' gồm bộ '目' (mắt) và một phần trên giống như chữ '手' (tay), ý nghĩa là dùng mắt để quan sát hoặc nhìn.
- Chữ '病' có bộ '疒' chỉ bệnh tật, kết hợp với phần dưới là chữ '丙' để biểu thị trạng thái bệnh tật.
→ Chữ '看病' có nghĩa là đi khám bệnh, biểu thị hành động dùng mắt để quan sát bệnh tật.
Từ ghép thông dụng
看书
/kàn shū/ - đọc sách
看电影
/kàn diàn yǐng/ - xem phim
生病
/shēng bìng/ - bị bệnh