XieHanzi Logo

看中

kàn*zhòng
-bị cuốn hút

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (nét sổ)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '看' bao gồm bộ '目' (mắt) và chữ '手' (tay), thể hiện hành động dùng tay để nhìn hoặc quan sát.
  • Chữ '中' là một nét dọc nằm giữa, biểu thị ý nghĩa trung tâm hoặc ở giữa.

Nhìn thấy và chọn giữa, nghĩa là nhìn thấy hoặc chú ý đến một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

看书

/kàn shū/ - đọc sách

中间

/zhōng jiān/ - ở giữa

看电影

/kàn diàn yǐng/ - xem phim