XieHanzi Logo

省钱

shěng*qián
-tiết kiệm tiền

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (kim loại)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘省’ có bộ ‘目’ (mắt) liên quan đến việc xem xét, kiểm tra lại.
  • ‘钱’ có bộ ‘钅’ (kim loại) biểu thị ý nghĩa liên quan đến tiền bạc, vật chất.

‘省钱’ có ý nghĩa là tiết kiệm tiền, chú ý đến việc kiểm soát chi tiêu.

Từ ghép thông dụng

省电

/shěng diàn/ - tiết kiệm điện

节省

/jié shěng/ - tiết kiệm

钱财

/qián cái/ - tiền bạc