省略
shěng*lüè
-viết tắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
省
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
略
Bộ: 田 (ruộng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '省' có bộ '目' (mắt) và phần '少' (ít), gợi ý việc quan sát kỹ lưỡng và chọn lọc để giảm bớt.
- Chữ '略' có bộ '田' (ruộng) và phần '各' (mỗi), gợi ý việc lập kế hoạch chiến lược trên từng mảnh đất.
→ Từ '省略' mang ý nghĩa lược bỏ, rút ngắn, bỏ qua những phần không cần thiết.
Từ ghép thông dụng
省略
/shěnglüè/ - lược bỏ
节省
/jiéshěng/ - tiết kiệm
省事
/shěngshì/ - tiện lợi, bớt việc