盼
pàn
-mong mỏiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
盼
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '盼' gồm có bộ '目' (mắt) và phần bên phải '分' (phân).
- Bộ '目' biểu thị ý nghĩa liên quan đến mắt, biểu hiện sự quan sát, nhìn về phía trước.
- Phần '分' có nghĩa là phân chia, có thể liên tưởng đến việc chia sẻ ánh nhìn hoặc sự chú ý.
→ Tổng thể chữ '盼' có nghĩa là trông mong, hy vọng với ánh nhìn hướng về phía trước.
Từ ghép thông dụng
盼望
/pànwàng/ - mong đợi, hy vọng
期盼
/qīpàn/ - kỳ vọng, mong chờ
盼头
/pàntou/ - hy vọng, triển vọng