相遇
xiāng*yù
-gặp nhauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
相
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
遇
Bộ: 辶 (đi, bước)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '相' bao gồm bộ '目' (mắt) và phần trên '木' (cây), gợi ý về việc nhìn hay quan sát lẫn nhau.
- Chữ '遇' gồm bộ '辶' (bước đi) và phần '禺' (âm đọc), thể hiện ý nghĩa của việc gặp gỡ hay đi đến đâu đó.
→ Hai người nhìn thấy nhau trên đường, thể hiện ý nghĩa của sự gặp gỡ.
Từ ghép thông dụng
相遇
/xiāngyù/ - gặp gỡ
相同
/xiāngtóng/ - giống nhau
遇见
/yùjiàn/ - gặp phải