相识
xiāng*shí
-quen biếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
相
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
识
Bộ: 讠 (lời nói)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 相: Ký tự này kết hợp giữa '目' (mắt) và '木' (cây), thể hiện sự nhìn và quan sát.
- 识: Bao gồm bộ '讠' (lời nói) và '只', thể hiện sự nhận thức thông qua giao tiếp.
→ 相识 nghĩa là quen biết, chỉ sự nhận thức và hiểu biết lẫn nhau qua giao tiếp.
Từ ghép thông dụng
相识
/xiāngshí/ - quen biết
认识
/rènshí/ - nhận thức
知识
/zhīshì/ - tri thức