XieHanzi Logo

相机

xiàng*jī
-máy ảnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (cây)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 相 gồm hai phần: phần bên trái là 目 (mắt), phần bên phải là 木 (cây). Đây có thể hiểu là khi nhìn thấy (目) một vật (木), ta cần 'tương tác' hoặc 'xem xét'.
  • Chữ 机 có bộ 木 chỉ đến cái gì đó liên quan đến gỗ hoặc máy móc.

Cụm từ '相机' có nghĩa là máy chụp ảnh.

Từ ghép thông dụng

相机

/xiàngjī/ - máy ảnh

相片

/xiàngpiàn/ - bức ảnh

相框

/xiàngkuāng/ - khung ảnh