XieHanzi Logo

相传

xiāng*chuán
-truyền lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '相' gồm có bộ '目' (mắt) và '木' (cây), tượng trưng cho việc quan sát kỹ lưỡng.
  • Chữ '传' có bộ '亻' (người) và '专' (chuyên), nghĩa là việc truyền đạt chuyên sâu giữa người với người.

Tổng thể, '相传' mang ý nghĩa truyền từ đời này sang đời khác, qua nhiều thế hệ.

Từ ghép thông dụng

相信

/xiāng xìn/ - tin tưởng

相同

/xiāng tóng/ - giống nhau

相爱

/xiāng ài/ - yêu nhau