直至
zhí*zhì
-cho đến khiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
直
Bộ: 目 (mắt)
8 nét
至
Bộ: 至 (đến)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ "直" có bộ "目" nghĩa là mắt, chỉ sự ngay thẳng như cách nhìn trực tiếp.
- Chữ "至" thể hiện hành động đi đến một điểm nào đó, giống như đến đích.
→ Cụm từ "直至" mang nghĩa là cho đến khi, nhấn mạnh sự liên tục và đi đến một điểm hoặc thời gian cụ thể.
Từ ghép thông dụng
直至
/zhí zhì/ - cho đến khi
直到
/zhí dào/ - cho đến khi, cho tới khi
直行
/zhí xíng/ - đi thẳng