直奔
zhí*bèn
-đi thẳng đếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
直
Bộ: 目 (mắt)
8 nét
奔
Bộ: 大 (lớn)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '直' bao gồm bộ '目' (mắt) và phần trên giống như một đường thẳng đứng, biểu thị sự thẳng thắn, ngay thẳng.
- Chữ '奔' có bộ '大' (lớn) kết hợp với phần dưới biểu thị hành động di chuyển nhanh, chạy.
→ Cụm từ '直奔' có nghĩa là đi thẳng, nhằm vào một điểm đích mà không dừng lại hay đi vòng quanh.
Từ ghép thông dụng
直奔
/zhí bèn/ - đi thẳng
直接
/zhíjiē/ - trực tiếp
奔跑
/bēnpǎo/ - chạy