XieHanzi Logo

直升机

zhí*shēng*jī
-máy bay trực thăng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

8 nét

Bộ: (thăng)

4 nét

Bộ: (cây)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 直: Ký tự này có phần trên là chữ 十 (thập) và phần dưới là chữ 目 (mắt), biểu thị sự rõ ràng, thẳng thắn, hoặc chuẩn mực.
  • 升: Hình ảnh của một cái muỗng xúc lên cao, tượng trưng cho việc nâng lên hoặc thăng cấp.
  • 机: Bao gồm bộ 木 (cây) và phần phồn thể của chữ 幾 (kỷ), biểu thị máy móc hoặc cơ khí.

直升机: Từ này chỉ một loại máy bay có thể cất cánh thẳng đứng, tức là máy bay trực thăng.

Từ ghép thông dụng

直线

/zhíxiàn/ - đường thẳng

升高

/shēnggāo/ - nâng cao

手机

/shǒujī/ - điện thoại di động