盛产
shèng*chǎn
-dồi dàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
盛
Bộ: 皿 (đĩa)
11 nét
产
Bộ: 生 (sinh)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '盛' có bộ '皿' chỉ cái đĩa, kết hợp với phần trên giống như hình ảnh của một vật chứa đầy.
- Chữ '产' có bộ '生' chỉ sự sinh trưởng, sản xuất, tự nhiên.
→ Từ '盛产' có nghĩa là sản xuất dồi dào, phong phú.
Từ ghép thông dụng
丰富
/fēngfù/ - phong phú
产量
/chǎnliàng/ - sản lượng
生产
/shēngchǎn/ - sản xuất