盘旋
pán*xuán
-lượn vòngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
盘
Bộ: 皿 (bát đĩa)
11 nét
旋
Bộ: 方 (vuông)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '盘' có bộ '皿' (bát đĩa) thường liên quan đến đồ dùng để chứa hoặc đựng.
- Chữ '旋' có bộ '方', có thể liên quan đến hình dạng vuông, nhưng trong từ này, thể hiện sự chuyển động xoay vòng.
→ Từ '盘旋' mang ý nghĩa của sự xoay vòng hoặc chuyển động quanh co.
Từ ghép thông dụng
盘旋
/pánxuán/ - xoay vòng, lượn quanh
盘子
/pánzi/ - đĩa, cái đĩa
旋律
/xuánlǜ/ - giai điệu