盒
hé
-hộpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
盒
Bộ: 皿 (bát, chén)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '盒' gồm có bộ '皿' (bát, chén) chỉ ý nghĩa liên quan đến các vật chứa.
- Phần trên là '合' có nghĩa là hòa hợp, kết hợp, chỉ sự kết hợp của nhiều thứ trong một cái hộp.
→ Chữ '盒' có nghĩa là hộp, tượng trưng cho một vật chứa đựng, kết hợp nhiều thứ bên trong.
Từ ghép thông dụng
盒子
/hé zi/ - hộp
饭盒
/fàn hé/ - hộp cơm
药盒
/yào hé/ - hộp thuốc