盏
zhǎn
-cái (đèn)Thứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
盏
Bộ: 皿 (bát đĩa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 盏 gồm có bộ 皿 và phần trên là chữ '丿' và '戈'.
- Bộ 皿 có nghĩa là bát đĩa, gợi ý về hình dạng hoặc chức năng của vật chứa.
- Phần trên có thể gợi ý về hành động hay sự chuyển động của đồ vật.
→ 盏 có nghĩa là cái chén, chỉ một vật dụng để chứa chất lỏng.
Từ ghép thông dụng
酒盏
/jiǔ zhǎn/ - chén rượu
茶盏
/chá zhǎn/ - chén trà
灯盏
/dēng zhǎn/ - bóng đèn