皇上
huáng*shang
-hoàng thượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
皇
Bộ: 白 (màu trắng)
9 nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 皇: Bao gồm bộ '白' (màu trắng) và phần '王' có nghĩa là vua.
- 上: Bao gồm bộ '一' (một) và nét chỉ vị trí cao hơn hoặc phía trên.
→ '皇上' có nghĩa là hoàng thượng, chỉ vua hoặc hoàng đế.
Từ ghép thông dụng
皇帝
/huángdì/ - hoàng đế
皇宫
/huánggōng/ - hoàng cung
皇后
/huánghòu/ - hoàng hậu