白天
bái*tiān
-ban ngàyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
白
Bộ: 白 (trắng)
5 nét
天
Bộ: 大 (lớn)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '白' có nghĩa là màu trắng, biểu thị sự trong sáng, tinh khiết.
- Chữ '天' có nghĩa là trời, bầu trời, thể hiện sự rộng lớn và cao cả.
→ Cả cụm từ '白天' có nghĩa là ban ngày, khi ánh sáng mặt trời chiếu sáng khắp nơi.
Từ ghép thông dụng
白天
/bái tiān/ - ban ngày
白色
/bái sè/ - màu trắng
天空
/tiān kōng/ - bầu trời