登机
dēng*jī
-lên máy bayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
登
Bộ: 癶 (bước)
12 nét
机
Bộ: 木 (cây)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '登' có bộ '癶' (bước) và phần bên dưới giống như một người đang bước lên cầu thang.
- Chữ '机' có bộ '木' (cây) và phần bên phải là chữ '几', tạo thành nghĩa 'máy móc' hoặc 'cơ' như trong 'cơ hội'.
→ '登机' có nghĩa là lên máy bay.
Từ ghép thông dụng
登山
/dēngshān/ - leo núi
登记
/dēngjì/ - đăng ký
手机
/shǒujī/ - điện thoại di động