XieHanzi Logo

登山

dēng*shān
-leo núi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước chân)

12 nét

Bộ: (núi)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 登 được ghép từ bộ 癶 (bước chân) và chữ 豆 (đậu), ám chỉ việc bước lên những bậc thang hay núi.
  • Chữ 山 là hình ảnh của một ngọn núi với ba đỉnh nhô lên.

登山 có nghĩa là leo núi.

Từ ghép thông dụng

登场

/dēng chǎng/ - xuất hiện trên sân khấu

登机

/dēng jī/ - lên máy bay

山顶

/shān dǐng/ - đỉnh núi