瘫痪
tān*huàn
-bị liệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
瘫
Bộ: 疒 (bệnh tật, ốm đau)
16 nét
痪
Bộ: 疒 (bệnh tật, ốm đau)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '瘫' có bộ '疒' biểu thị trạng thái liên quan đến bệnh tật hoặc sức khỏe. Phần còn lại mang ý nghĩa và âm đọc.
- Chữ '痪' cũng có bộ '疒' chỉ liên quan đến tình trạng sức khỏe. Phần còn lại giúp tạo âm và nghĩa cụ thể.
→ Cả hai chữ liên quan đến tình trạng bệnh tật và sức khỏe, đặc biệt là liên quan đến sự liệt hoặc không thể cử động.
Từ ghép thông dụng
瘫痪
/tān huàn/ - liệt, không thể cử động
瘫软
/tān ruǎn/ - mềm yếu, không có sức lực
偏瘫
/piān tān/ - liệt nửa người