XieHanzi Logo

痴心

chī*xīn
-hão vọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bệnh)

13 nét

Bộ: (tim)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 痴 có bộ '疒' chỉ ý nghĩa liên quan đến bệnh tật, và phần còn lại mang ý nghĩa của sự ngu ngốc hoặc điên khùng.
  • Chữ 心 có nghĩa là trái tim, thường biểu thị cảm xúc và tâm trạng con người.

痴心 có nghĩa là trái tim ngu ngốc, chỉ trạng thái yêu đương một cách mù quáng hoặc si mê.

Từ ghép thông dụng

痴心妄想

/chī xīn wàng xiǎng/ - ảo tưởng viển vông

痴情

/chī qíng/ - si tình

痴迷

/chī mí/ - mê mẩn