病人
bìng*rén
-bệnh nhânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
病
Bộ: 疒 (bệnh)
10 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '病' bao gồm bộ '疒' chỉ bệnh tật và phần còn lại biểu thị ý nghĩa liên quan đến đau ốm.
- Chữ '人' là hình người đứng, biểu thị con người.
→ Kết hợp lại, '病人' có nghĩa là người bệnh.
Từ ghép thông dụng
病院
/bìngyuàn/ - bệnh viện
病情
/bìngqíng/ - tình trạng bệnh
病痛
/bìngtòng/ - đau ốm, bệnh đau