XieHanzi Logo

疼爱

téng'ài
-yêu thương

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bệnh tật)

12 nét

Bộ: (vuốt thú)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 疼 gồm bộ 疒 chỉ về bệnh tật, đau đớn và phần 夂 chỉ về hành động đi tới, chỉ sự đau đớn đến tận cùng.
  • Chữ 爱 gồm bộ 爫 chỉ hành động vuốt ve, bảo vệ, và phần 冖 chỉ sự bảo bọc, bộ 心 thể hiện tình cảm.

Kết hợp lại, 疼爱 chỉ sự yêu thương từ tận đáy lòng, chăm sóc khi người khác đau đớn.

Từ ghép thông dụng

疼痛

/téng tòng/ - đau đớn

亲爱

/qīn ài/ - thân yêu

慈爱

/cí ài/ - từ ái